Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao

Bùi Thanh Sơn

Ngày sinh: 16/10/1962

Ngày vào Đảng: 11/6/1986

Quê quán: phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Dân tộc: Kinh

Chức vụ:
- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XII, XIII
- Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương
- Bí thư Ban Cán sự Đảng Bộ Ngoại giao, Bí thư Đảng ủy Bộ Ngoại giao, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (từ 4/2021)
- Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh (từ 4/2021)
- Đại sứ bậc II
- Đại biểu Quốc hội: Khóa XIV, XV

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Quan hệ quốc tế

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

- 2/1985: Vào ngành Ngoại giao

- 2/1985 - 4/1987: Nhập ngũ, Trung đoàn 256, Quân đoàn 29, Quân khu I

- 5/1987 - 8/1988: Chuyên viên Bộ Ngoại giao; chuyên viên Học viện Quan hệ Quốc tế, Bộ Ngoại giao (9/1987 - 8/1988)

- 9/1988 - 12/1989: Bộ Ngoại giao cử đi đào tạo Tiếng Nhật tại Nhật Bản

- 12/1989 - 8/1991: Chuyên viên, Học viện Quan hệ Quốc tế, Bộ Ngoại giao

- 9/1991 - 6/1993: Bộ Ngoại giao cử đi học Chương trình Thạc sĩ Quan hệ quốc tế tại Trường Đại học Columbia, Mỹ

- 6/1993 - 3/1996: Chuyên viên, Trưởng Ban Nghiên cứu Âu-Mỹ, Chánh Văn phòng, Tập sự Phó Vụ trưởng, Học viện Quan hệ Quốc tế Bộ Ngoại giao

- 3/1996 - 2/2000: Phó Vụ trưởng, Phó Giám đốc, Bí thư Đảng ủy Học viện Quan hệ Quốc tế, Đảng ủy viên Đảng ủy Bộ Ngoại giao, Đảng ủy viên Đảng ủy Khối Đối ngoại Trung ương

- 3/2000 - 7/2003: Tham tán Công sứ, Người thứ Hai, Bí thư Chi bộ, Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore

- 8/2003 - 8/2007: Phó Vụ trưởng Vụ Chính sách đối ngoại, Bộ Ngoại giao

- 8/2007 - 9/2008: Vụ trưởng Vụ Chính sách đối ngoại, Đảng ủy viên Đảng ủy Bộ Ngoại giao

- 9/2008 - 5/2009: Trợ lý Bộ trưởng kiêm Vụ trưởng Vụ Chính sách đối ngoại, Bộ Ngoại giao; Đảng ủy viên Đảng ủy Bộ Ngoại giao; Trưởng Đoàn đàm phán Hiệp định đối tác và Hợp tác toàn diện giữa Việt Nam và Liên minh Châu Âu (Hiệp định PCA Việt Nam-EU)

- 5/2009 -11/2009: Trợ lý Bộ trưởng, Đảng ủy viên Đảng ủy Bộ Ngoại giao, Trưởng Đoàn đàm phán Hiệp định đối tác và Hợp tác toàn diện giữa Việt Nam và Liên minh Châu Âu (Hiệp định PCA Việt Nam-EU)

- 11/2009 - 12/2015: Thứ trưởng, Ủy viên Ban Cán sự Đảng Bộ Ngoại giao; được Chủ tịch nước phong hàm Đại sứ (từ 21/7/2011); Phó Bí thư Đảng ủy Bộ Ngoại giao (từ 5/12/2014); Bí thư Đảng ủy Bộ Ngoại giao (từ 27/07/2015); Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Khối Các cơ quan Trung ương khóa XII, nhiệm kỳ 2015-2020 (từ 29/10/2015)

- 1/2016 - 9/2020: Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, nhiệm kỳ 2015-2020 (từ 1/2016); Thứ trưởng Thường trực, Phó Bí thư Ban Cán sự Đảng Bộ Ngoại giao (từ 7/2016), Bí thư Đảng ủy Bộ Ngoại giao nhiệm kỳ 2020-2025; Đại biểu Quốc hội khóa XIV (từ 7/2016)

- 10/2020 - 3/2021: Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, nhiệm kỳ 2015-2020; Thứ trưởng Thường trực, Phó Bí thư Ban Cán sự Đảng Bộ Ngoại giao, Bí thư Đảng ủy Bộ Ngoại giao nhiệm kỳ 2020-2025, Đại biểu Quốc hội khóa XIV; Ủy viên Ban Chấp hành, Ủy viên Ban Thường vụ Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương nhiệm kỳ 2020-2025 (từ 10/2020); Ủy viên Trung ương Đảng khóa XIII, nhiệm kỳ 2020-2025 (từ 1/2021)

- 4/2021 - nay: Ủy viên Trung ương Đảng khóa XIII; Bí thư Ban Cán sự Đảng bộ, Bí thư Đảng ủy Bộ Ngoại giao, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao; Đại biểu Quốc hội khóa XV (7/2021)