Ngày sinh:
10/5/1961
Ngày vào Đảng:
5/1/1987
Quê quán:
xã Ninh Giang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
Dân tộc:
Kinh
Chức vụ:
- Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa XIII
- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XI, XII, XIII
- Bí thư Thành ủy Hà Nội (từ 4/2021)
- Trưởng Đoàn ĐBQH thành phố Hà Nội khóa XV
- Đại biểu Quốc hội: Khóa XIV, XV
Trình độ lý luận chính trị:
Cao cấp
Trình độ chuyên môn:
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh, Cử nhân Kinh tế
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 3/1983 - 4/1987: Cán bộ Phòng Tài vụ, Tổng Công ty Sông Đà, Bộ Xây dựng
- 5/1987 - 4/1988: Phó Kế toán trưởng, Công ty Xây dựng thủy công, Tổng Công ty Sông Đà, Bộ Xây dựng
- 5/1988 - 5/1989: Phó Kế toán trưởng, Công ty Cung ứng vật tư, Tổng Công ty Sông Đà, Bộ Xây dựng
- 6/1989 - 11/1991: Kế toán trưởng, Công ty Cung ứng vật tư, Tổng Công ty Sông Đà, Bộ Xây dựng
- 12/1991 - 3/1993: Kế toán trưởng, Công ty Xây dựng Sông Đà 1, Tổng Công ty Sông Đà, Bộ Xây dựng
- 4/1993 - 10/1997: Đảng ủy viên, Kế toán trưởng, Tổng Công ty Thủy tinh và gốm xây dựng (Viglacera), Bộ Xây dựng
- 10/1997 - 5/2003: Vụ trưởng Vụ Kinh tế tài chính, Bộ Xây dựng
- 6/2003 - 5/2008: Ủy viên Ban Cán sự Đảng, Thứ trưởng Bộ Xây dựng
- 6/2008 - 10/2010: Phó Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư Ban Cán sự Đảng, Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên
- 10/2010 - 7/2011: Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình. Tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI, được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng
- 8/2011 - 5/2013: Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, Bí thư Ban Cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy, Tổng Kiểm toán Nhà nước
- 6/2013 - 3/2021: Ủy viên Trung ương Đảng các khóa XI, XII, XIII; Ủy viên Bộ Chính trị khóa XIII, Bí thư Ban Cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Tài chính; Đại biểu Quốc hội khóa XIV (7/2016)
- 4/2021 - nay: Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy Hà Nội; Đại biểu Quốc hội khóa XV và Trưởng Đoàn ĐBQH thành phố Hà Nội khóa XV, Tổ trưởng Tổ Đảng (7/2021).