Ngày sinh:
17/10/1965
Ngày vào Đảng:
21/11/1998
Quê quán:
xã Hiệp Cường, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
Dân tộc:
Kinh
Chức vụ:
- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XIII
- Thượng tướng, Bí thư Đảng ủy Công an Trung ương, Bộ trưởng Bộ Công an (từ 6/2024), Ủy viên Hội đồng quốc phòng và an ninh (từ 6/2024)
- Thượng tướng (từ 1/2022), Thứ trưởng Bộ Công an (8/2019 - 6/2024)
Trình độ lý luận chính trị:
Cao cấp
Trình độ chuyên môn:
Cử nhân chuyên ngành Điều tra tội phạm
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 1/1983 - 8/1985 : Học viên trường An ninh IV.
- 9/1985 -10/1989 : Cán bộ Cục Trinh sát ngoại tuyến, Bộ Nội vụ (nay là Bộ Công an).
- 11/1989 - 8/1994 : Học viên Đại học An ninh nhân dân (nay là Học viện An ninh nhân dân).
- 9/1994 - 4/1996 : Cán bộ Cục Trinh sát ngoại tuyến, Tổng cục An ninh, Bộ Nội vụ (nay là Bộ Công an).
- 5/1996 - 9/2006 : Cán bộ Cục An ninh kinh tế, Tổng Cục An ninh, Bộ Công an.
- 10/2006 - 3/2009 : Phó Trưởng phòng, Cục An ninh kinh tế, Tổng cục An ninh, Bộ Công an; Trưởng phòng, Thư ký lãnh đạo Bộ Công an.
- 3/2009 - 12/2009 : Phó Cục trưởng - Thư ký lãnh đạo Bộ Công an.
- 12/2009 - 7/2010 : Phó Cục trưởng Cục An ninh kinh tế tổng hợp, Tổng cục An ninh II, Bộ Công an.
- 8/2010 - 9/2017 : Cục trưởng - Phó Chánh Văn phòng Bộ Công an; Được thăng quân hàm Thiếu tướng (11/2014).
- 9/2017 - 8/2019 : Chánh Văn phòng Bộ Công an; Được thăng quân hàm Trung tướng (1/2019).
- 8/2019 : Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương (từ 1/2020), Thứ trưởng Bộ Công an, kiêm Thủ trưởng Cơ quan An ninh điều tra Bộ Công an (5/2020).
- 1/2021 : Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII; Được thăng quân hàm Thượng tướng (1/2022).
- 6/2024 : Bộ trưởng Bộ Công an, nhiệm kỳ 2021-2026; Bí thư Đảng ủy Công an Trung ương, nhiệm kỳ 2020-2025; Ủy viên Hội đồng quốc phòng và an ninh.