Ngày sinh:
15/5/1957
Quê quán:
xã Quảng Thắng, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Dân tộc:
Kinh
Chức vụ:
- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XI, XII
- Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
Trình độ lý luận chính trị:
Cao cấp
Trình độ chuyên môn:
Phó Giáo sư, Tiến sĩ chuyên ngành Quan hệ Quốc tế
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 1998: Thiếu tướng (1999), Phó Tổng cục trưởng Tổng cục II, Bộ Quốc phòng
- 2002: Trung tướng (2004), Tổng cục trưởng Tổng cục II, Bộ Quốc phòng
- 2/2009: Trung tướng, Thứ trưởng Bộ quốc phòng
- 1/2011: Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI
- 2011: Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ quốc phòng
- 1/2016: Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII.