Phạm Bình Minh

Phạm Bình Minh
Họ và tên: Phạm Bình Minh
Ngày sinh: 26/3/1959
Ngày vào Đảng: 19/05/1984
Quê quán: Tỉnh Ninh Bình
Chức vụ:
- Từng giữ các chức vụ:
- Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa XII, XIII ( đến 30/12/2022)
- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa X (dự khuyết đến 1/2009, chính thức từ 1/2009), XI, XII, XIII (đến 30/12/2022)
- Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ (9/2021-5/1/2023)
- Phó Thủ tướng Chính phủ (1/2016 - 9/2021)
- Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (8/2011 - 4/2021)
- Đại biểu Quốc hội: Khóa XIII, XIV, XV (đến 5/1/2023)
- Thôi giữ chức vụ Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Trung ương Đảng (từ 30/12/2022)
- Thôi làm nhiệm vụ đại biểu Quốc hội khóa XV (từ 5/1/2023)
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Luật và Ngoại giao, Cử nhân Quan hệ quốc tế

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

9/1976 - 9/1981
Sinh viên Đại học Ngoại giao tại Hà Nội
10/1981 - 9/1982
Cán bộ Vụ Đào tạo, Bộ Ngoại giao
9/1982 - 1/1986
Tùy viên, Đại sứ quán Việt Nam tại Anh
1/1986 - 6/1991
Cán bộ rồi Tập sự Phó Vụ trưởng Vụ Vấn đề chung, Bộ Ngoại giao
6/1991 - 6/1994
Phó Vụ trưởng Vụ Các tổ chức quốc tế, Bộ Ngoại giao; sau đó học thạc sĩ Luật pháp và Ngoại giao tại Đại học Feletcher, Hoa Kỳ
6/1994 - 7/1999
Phó Vụ trưởng Vụ Các tổ chức quốc tế, Bộ Ngoại giao
8/1999 - 10/2001
Đại sứ, Phó Trưởng Đại diện Thường trực Việt Nam tại Liên hợp quốc, Đảng ủy viên Đảng ủy các Cơ quan đại diện Việt Nam tại Hoa Kỳ
10/2001 - 2/2003
Công sứ, Phó Đại sứ Việt Nam tại Hoa Kỳ, Bí thư Chi bộ Đại sứ quán
3/2003 - 8/2007
Quyền Vụ trưởng rồi Vụ trưởng Vụ Các tổ chức quốc tế, Bộ Ngoại giao. Trưởng đoàn đối thoại về nhân quyền với các nước; Trợ lý Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (9/2006); Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Bộ Ngoại giao
4/2006
Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng, đồng chí được bầu làm Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng
8/2007 - 1/2009
Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng, Ủy viên Ban Cán sự Đảng Bộ Ngoại giao, Thứ trưởng rồi Bí thư Đảng ủy, Thứ trưởng Thường trực Bộ Ngoại giao. Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan trung ương
1/2009 - 7/2011
Ủy viên Trung ương Đảng (từ 13/1/2009), Thứ trưởng Thường trực Bộ Ngoại giao
1/2011
Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng, đồng chí được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng
8/2011 - 11/2013
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban Cán sự Đảng Bộ Ngoại giao, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao; Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh; Đại biểu Quốc hội khóa XIII
11/2013 - 1/2016
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Ban Cán sự Đảng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ; Bí thư Ban Cán sự Đảng Bộ Ngoại giao, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao; Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh; Đại biểu Quốc hội khóa XIII
1/2016
Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng, đồng chí được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng. Tại Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đảng, đồng chí được bầu vào Bộ Chính trị
1/2016 - 4/2021
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII, XIII, Ủy viên Ban Cán sự Đảng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ; Bí thư Ban Cán sự Đảng Bộ Ngoại giao, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao; Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh; Phụ trách công tác đối ngoại của Nhà nước và Đảng ủy nước ngoài; Đại biểu Quốc hội khóa XIII, XIV
4/2021 - 1/2023
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XIII (đến 30/12/2022), Phó Bí thư Ban Cán sự Đảng Chính phủ (từ 20/8/2021), Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ (từ 6/9/2021); Đại biểu Quốc hội khóa XIV, XV
5/1/2023
Tại kỳ họp bất thường lần thứ 2 Quốc hội khóa XV, Quốc hội quyết nghị cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu Quốc hội khóa XV và phê chuẩn miễn nhiệm chức vụ Phó Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026.