Ngày sinh:
10/2/1940
Ngày mất:
27/10/2016
Ngày vào Đảng:
2/5/1965
Quê quán:
xã Cẩm Kim, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
Dân tộc:
Kinh
Chức vụ:
- Ủy viên Bộ Chính trị Khóa IX
- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa VII, VIII, IX
- Trưởng Ban Dân vận Trung ương (1/2000 - 5/2002)
- Phó Chủ tịch Quốc hội khóa XI
- Đại biểu Quốc hội: Khóa VIII, X, XI
Trình độ lý luận chính trị:
Cao cấp
Trình độ chuyên môn:
Kỹ sư Chế tạo máy
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 5/1952: Tham gia cách mạng, làm việc tại Xưởng quân giới Liên khu 5 (xã
Ân Khánh, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định)
- 1961: Ra Hà Nội học tiếng Nga chuẩn bị đi học đại học
- 1962-1967: Học tập tại Trường Đại học Bách khoa Khác-cốp, Liên Xô (cũ). Tại
đây, ngày 2/5/1965, được kết nạp vào Đảng Cộng sản Việt Nam
- 8/1967: Trở về nước, về Hải Phòng công tác tại Xí nghiệp Cơ khí 19/8;
Nhà máy Cơ khí kiến thiết Hải Phòng và Sở Công nghiệp Hải Phòng
- 1985-1989: Đảm nhiệm các chức vụ Trưởng ban Công nghiệp của Thành ủy Hải
Phòng; Phó Chủ tịch UBND Thành phố Hải Phòng phụ trách công nghiệp; Phó
Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND Thành phố Hải Phòng. Đại biểu Quốc hội
khóa VIII
- 4/1989 - 4/1994: Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan
- 6/1991: Tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VII, đồng chí được bầu vào
Ban Chấp hành Trung ương Đảng
- 4/1994 - 12/1996: Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam-Đà Nẵng
- 6/1996: Tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VIII, đồng chí được bầu lại
vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng
- 1/1997 - 1/2000: Sau khi chia tách tỉnh Quảng Nam-Đà Nẵng, được bầu
làm Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND Thành phố Đà Nẵng
- 2/2000: Trưởng Ban Dân vận Trung ương
- 4/2001: Tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX, đồng chí được bầu lại vào
Ban Chấp hành Trung ương Đảng, được Ban Chấp hành Trung ương Đảng bầu làm Ủy
viên Bộ Chính trị
- 2002 -2007: Phó Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Phó Chủ tịch Quốc hội khóa XI
- 2003-2007: Được phân công kiêm Trưởng Ban Công tác đại biểu
- 1/2008: Đồng chí nghỉ hưu
- 27/10/2016: Đồng chí mất.